🔍
Search:
GIỮ GÌN SỨC KHỎE
🌟
GIỮ GÌN SỨC KH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
건강을 해치지 않도록 몸을 조심해서 돌보다.
1
GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Cẩn thận săn sóc cơ thể để không làm tổn hại sức khỏe.
-
2
실수하지 않도록 말이나 행동을 삼가다.
2
GIỮ MÌNH:
Kiểm soát lời nói hay hành động để không bị mắc lỗi.
-
Danh từ
-
1
건강을 해치지 않도록 몸을 조심해서 돌봄.
1
SỰ GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Việc chăm sóc cơ thể một cách cẩn thận để không gây tổn hại cho sức khỏe.
-
2
실수하지 않도록 말이나 행동을 삼감.
2
SỰ GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Sự kiểm soát lời nói hay hành động để không bị mắc lỗi.
-
☆
Danh từ
-
1
병의 예방이나 치료 등을 통해 건강을 잘 지킴.
1
SỰ BẢO VỆ SỨC KHỎE, VIỆC GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Việc giữ sức khỏe tốt thông qua những việc như chữa trị hay đề phòng bệnh.
🌟
GIỮ GÌN SỨC KHỎE
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
병을 치료하거나 건강을 지키려고 온몸을 드러내어 햇빛을 쬠. 또는 그런 일.
1.
SỰ TẮM NẮNG:
Sự phơi thân thể và hứng lấy ánh nắng mặt trời để chữa bệnh hoặc giữ gìn sức khỏe. Hoặc công việc như vậy.
-
Động từ
-
1.
건강을 지키기 위하여 음식을 가려 먹거나 올바른 생활을 하다.
1.
ĂN UỐNG SINH HOẠT ĐIỀU ĐỘ:
Ăn uống chọn lọc hoặc sinh hoạt đúng đắn để giữ gìn sức khỏe.
-
Danh từ
-
1.
건강을 지키는 데 좋지 않거나 알맞지 않은 것.
1.
TÍNH MẤT VỆ SINH:
Sự không phù hợp hoặc không tốt trong việc giữ gìn sức khỏe.
-
Danh từ
-
1.
건강을 지키기 위하여 음식을 가려 먹거나 올바른 생활을 함.
1.
SỰ ĂN UỐNG SINH HOẠT ĐIỀU ĐỘ:
Sự sinh hoạt đúng đắn hay lựa chọn thức ăn để giữ gìn sức khỏe.
-
Danh từ
-
1.
개인의 질병을 미리 막고 건강을 지키기 위한 위생.
1.
SỰ VỆ SINH CÁ NHÂN:
Việc vệ sinh nhằm giữ gìn sức khỏe và phòng chống bệnh tật của cá nhân.
-
Định từ
-
1.
건강을 지키는 데 좋지 않거나 알맞지 않은.
1.
MANG TÍNH MẤT VỆ SINH:
Không tốt hay không phù hợp trong việc giữ gìn sức khỏe.